- Giờ làm việc: 8:00 - 17:30
- Email: dienlanhsaoviet.93@gmail.com
Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 Chiều 17.000 BTU (FBFC50DVM9/RZFC50DVM) Điều Khiển Dây (BRC2E61)
Địa chỉ:
Cơ Sở 1 : Số 1 C15 Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ Sở 2 : 106 Nguyễn Văn Cừ Long Biên Hà Nội
Cơ sở 3 : Bến xe khách nam Cạnh chợ đầu mối Tân mai , Hoàng mai Hà Nội
Điện thoại : 0246.299.1987- 0913.900.816
Email: dienlanhsaoviet.93@gmail.com
-
Gọi 0913900816để được tư vấn miễn phí
-
Dịch vụChăm sóc khách hàng uy tín.
-
Luôn luôn giá rẻ &khuyến mại không ngừng.
Điều Hòa Nối Ống Gió Daikin Inverter 1 Chiều 17000 BTU (FBFC50DVM9/RZFC50DVM) Điều Khiển Dây (BRC2E61)
+ Dàn lạnh: Việt Nam
+ Dàn nóng: Thái Lan
+ Điều khiển: Malaysia
+ Loại điều hòa: 1 chiều
+ Tính năng: Inverter
+ Gas (Môi chất lạnh): R32
+ Công suất lạnh (BTU): 17.000
1. Ưu điểm điều hòa nối ống gió Daikin inverter 1 chiều FBFC50DVM9/RZFC50DVM
- Công suất làm lạnh nhanh
- Vận hàng êm ái
- Tiết kiệm điện năng và không gian lắp đặt
- Dễ dàng lắp đặt và bảo dưỡn
2. Thông số kỹ thuật và tính năng điều hòa nối ống gió Daikin inverter 1 chiều FBFC50DVM9/RZFC50DVM
a. Thiết kế của dàn lạnh mỏng hơn làm tăng tính linh hoạt khi lắp đặt
- Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt
- Với chiều cao 245 mm việc lắp đặt điều hòa Daikin inventer 1 chiều trở lên dễ dàng hơn ngay cả trong các tòa nhà trần hẹp
- Một trong những thiết kế gọn nhẹ nhất của ngành điện lạnh trong phạm vi áp suất tĩnh trung bình
- Có sẵn đường hút ở đáy thiết bị: Việc đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện ngay dưới dàn lạnh (Cần phụ tùng tùy chọn).
- Độ cao đường ống nước xả được nâng cao hơn (Tùy chọn): Nhờ vào việc sử dụng bơm nước xả DC được lắp đặt sẵn với phụ kiện tiêu chuẩn.
- Hiệu suất cao
+ Động cơ quạt DC và bơm nước xả DC (Tùy chọn) của điều hòa nối ống gió Daikin inventer: Được sử dụng để tăng hiệu suất năng lượng.
+ Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi được: Sử dụng động cơ quạt DC có thể điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài trong khoảng từ 50 Pa đến 150 Pa (FBFC100-140).
+ Luồng gió dễ chịu đạt được tùy vào các điều kiện như chiều dài ống gió.
+ Chức năng điều chỉnh tự động lưu lượng gió: Kiếm soát lưu lượng gió bằng điều khiển từ xa trong quá trình chạy thử máy. Lượng gió được điều chỉnh tự động đến xấp xỉ +/- 10% tốc độ gió cao.
+ Chức năng phát hiện áp suất thấp:
Việc kiểm tra áp suất và lưu lượng khí hiệu quả sẽ giảm nhân lực cần thiết cho công tác vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa
- Công nghệ tiết kiệm năng lượng
+ Máy nén Swing: Hiệu suất cao khi vận hành bán tải
+ Làm mát bằng môi chất lạnh (RZFC71 - 140DY1): Hệ thống làm mát bằng môi chất lạnh độc quyền của Điều hòa nối ống gió Daikin Inverter 1 chiều FBFC50DVM9/RZFC50DVM mang lại hiệu suất làm mát cao ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời cao.
+ Công suất cao với dàn trao đổi nhiệt Micro-channel
+ Cánh quạt cắt chữ V (RZFC50 - 100DVM/Y1): Việc sử dụng cánh quạt cắt chữ V mô phỏng hiệu suất của cánh loài thiên nga, điều này giúp cho lượng gió đều và không bị thất thoát.
c, Điều khiển từ xa không dây
- Điều khiển từ xa cung cấp kèm theo bộ thu nhận tín hiệu.
- Bộ thu nhận tín hiệu lắp trong mặt nạ trang trí hoặc dàn lạnh.
- Hình ảnh của bộ thu nhận tín hiệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào dàn lạnh.
Thông số kỹ thuật
Tên Model | Dàn lạnh | FBFC50DVM9 | ||
Dàn nóng | RZFC50DVM | |||
Nguồn điện | Dàn lạnh | |||
Dàn nóng | 1 Pha, 220-240 / 220-230V, 50 / 60Hz | |||
Công suất làm lạnh Định mức (Tối thiểu - Tối đa) |
Kw | 5.0 (2.3 - 5.6) |
||
Btu/h | 17.000 (7.800 - 19.100) |
|||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.56 | |
COP | W/W | 3.20 | ||
CSPF | Wh/Wh | 4.18 | ||
Dàn lạnh | Màu sắc | |||
Quạt | Lưu lượng gió (Cao/Trung bình/Thấp |
m/phút | 15.5 / 12 / 9 | |
cfm | 547 / 424 / 318 | |||
Áp suất tính ngoài | Pa | Định mức 30 (30 - 130) | ||
Độ ồn (Cao/Trung bình/thấp) | Db(A) | 37 /35 / 30 | ||
Phin lọc | ||||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 245 x 700 x 800 | ||
Trọng lượng | kg | 26 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Micro channel | |||
Máy nén | Swing dạng kín | |||
Công suất | kW | 1.2 | ||
Lượng môi chất lạnh nạp (R32) | kg | 0.7 (Đã nạp cho 10 m) | ||
Độ ồn | dB(A) | 49 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày | mm | 595 x 845 x 300 | ||
Trọng lượng | kg | 34 | ||
Dải hoạt động | °CDB | 21 đến 46 | ||
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Φ6.4 | |
Khí (Loe) | mm | Φ12.7 | ||
Nước xả | Dàn lạnh | mm | VP 25 (Đường kính trong Φ25 x Đường kính trong Φ 32) | |
Dàn nóng | mm | Φ18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (Chiều dài tương đương 40) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
-
Sản phẩm rất tuyệt vời!
Name | Rating | Vendor | Price |
---|---|---|---|
Sunset Brake
Kit SSX-780B390-S
|
Sunset
(Germany)
|
$1259.00 | |
Specter Brake
Kit SCT-123A380-S
|
Specter
(China)
|
$799.00 | |
Brake Kit NNO-120K643-S
|
No Name
(China)
|
$569.00 |